|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tẩu mã
dt. 1. Äiệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế. 2. Lối hát tuồng nhÆ° thể vừa Ä‘i ngá»±a vừa hát: hát bà i tẩu mã. 3. Chứng cam ăn hà m răng trẻ con rất nhanh: cam tẩu mã. 4. Kiểu gác có Ä‘Æ°á»ng thông từ gác nà y ra gác ngoà i: Nhà có gác tẩu mã.
|
|
|
|