Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tẩu mã


dt. 1. Äiệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế. 2. Lối hát tuồng nhÆ° thể vừa Ä‘i ngá»±a vừa hát: hát bài tẩu mã. 3. Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất nhanh: cam tẩu mã. 4. Kiểu gác có Ä‘Æ°á»ng thông từ gác này ra gác ngoài: Nhà có gác tẩu mã.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.